20 cách chào tạm biệt bằng tiếng Nhật cực ngầu, cùng học tiếng Nhật ngay với những câu chào bằng tiếng Nhật dưới đây nhé.
1. 今、行(い)って参(まい)ります。
(ima, itte mairimasu)
Bây giờ tôi phải đi rồi.
2. すみません、そろそろ失礼(しつれい)します。
(Sumimasen, sorosoro shitsureishimasu)
Xin lỗi, tôi chuẩn bị phải về rồi.
3. 連絡(れんらく)しましょう。
(Renrakushimashou)
Hãy giữ liên lạc nhé.
4. さようなら。
(sayounara)
tạm biệt.
5. お先(さき)に失礼(しつれい)します。
(Osaki ni shitsureishimasu)
Tôi xin phép về trước đây.
6. お疲(つか)れ様(さま)でした。
(Otsukare samadeshita)
Anh chị đã vất vả rồi(chào nhau sau một ngày làm việc vất vả)
7. じゃ、また会(あ)いましょう。
(Ja, mata aimashou)
Hẹn gặp lại nhé.
8. また明日(あした)。
(Mata ashita)
Hẹn gặp lại ngày mai nhé!
9. おやすみなさい。また明日(あした)。
(Oyasuminasai. Mata ashita)
Chúc ngủ ngon, hẹn gặp lại ngày mai nhé!
10. さようなら、遊(あそ)びをお楽(たの)しみください。
(Sayounara, osobi wo otanoshimi kudasai)
Tạm biệt, đi chơi vui vẻ nhé.
11. お 休 みなさい
oyasuminasai
Chúc ngủ ngon !
12. また 後 で
mata atode
Hẹn gặp bạn sau !
13. 気をつけて
ki wo tukete
Bảo trọng nhé!
14. 貴 方のお 父 様 によろしくお 伝 え 下 さい
anata no otousama ni yoroshiku odeneshimasai
Cho tôi gửi lời hỏi thăm cha bạn nhé!
15. 貴 方のお 母 様 によろしくお 伝 え 下 さい
anata no okaasama ni yoroshiku odeneshimasai
Cho tôi gửi lời hỏi thăm mẹ bạn nhé!
16. またお目にかかりたいと 思 います
Mata ome ni kakari tai to omoimasu
Tôi mong sẽ gặp lại bạn.
17. では、また
dewa mata
Hẹn sớm gặp lại bạn!
18. 頑 張って!
ganbatte
Chúc may mắn!
19. おやすみなさい。また明日。
Chúc ngủ ngon, hẹn gặp lại ngày mai nhé!
20. さようなら、遊(あそ)びをお楽(たの)しみください。
Tạm biệt, đi chơi vui vẻ nhé.